Toàn quốc: Chỉ Dẫn Điền Dòng Đơn Xin Visa Du Lịch Úc – Form 1419 Mới Nhất

Thảo luận trong 'CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ KHÁC' bởi ANB Việt Nam, 1/10/2021.

  1. ANB Việt Nam

    ANB Việt Nam Thành viên chính thức

    Tham gia:
    3/6/2021
    Bài viết:
    258
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Xin visa là việc trước hết bạn cần phải khiến cho trước mỗi chuyến du lịch nước ngoài. Nhiều người, nhất là những người lần đầu khiến cho giấy má xin visa thì “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419 Úc. Form hoàn toàn tiếng Anh và nội dung thông tin quá phổ biến làm bạn cảm thấy lúng túng. Để hạn chế các sai sót và giúp tiết kiệm thời gian. ANB Việt Nam sẽ chỉ dẫn bạn điền cái đơn xin visa du hý Úc chi tiết ngay dưới đây nhé!

    Giới thiệu mẫu đơn visa du hý Úc: Form 1419 mới nhất
    Mẫu đơn xin visa du lịch Úc ( Form 1419) là cái đơn đăng ký xin visa đi Úc dành riêng cho đối tượng muốn xin visa du hý để nhập cảnh vào Úc, do bộ nội vụ quốc gia này phát hành.

    Bạn sở hữu thể dễ dàng chuyển vận dòng đơn xin visa Úc – Form 1419 về trong khoảng trên website của trọng tâm thu nhận thị thực Úc.

    * một số lưu ý lúc điền đơn xin visa Úc – Form 1419

    • Chỉ được khai bằng tiếng Anh
    • Đánh máy hay viết tay đều được (Chúng tôi khuyên Anh chị em nên khai đơn trên máy tính để thuận lợi chỉnh sửa khi có lỗi sai.)
    • Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”
    • những ô chọn đánh dấu √
    • Khai thông báo theo trình tự để giảm thiểu sai sót do form visa Úc tương đối dài
    Trường hợp nộp giấy tờ visa Úc online thì ko cần phải khai Form 1419. Lúc đăng nhập vào hệ thống sẽ lần lượt để bạn trả lời những câu hỏi cũng như vậy như trên Form 1419.

    chỉ dẫn điền Form 1419 mới nhất
    4 trang trước hết là các quy định về việc xin visa Úc, bạn sở hữu thể đọc qua cho biết sau đó đi đến trang số 5 để khởi đầu điền Form 1419.

    Trang thông tin căn bản
    1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia: Cho biết bạn đang nộp đơn trong khoảng ngoài nước Úc hay trong nước Úc. Chọn một trong hai ô dưới đây:
    • Outside Australia: từ ngoài nước Úc
    • In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)
    Applicants outside Australia: ví như tích chọn ô nộp giấy má từ ngoài nước Úc thì trả lời trong khoảng câu 2-4

    [​IMG]

    Form 1419 trang thông báo 5

    1. When do you wish to visit Australia? Thời kì bạn dự định tới Úc?
    Date from day/month/year to day/month/year: từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm

    1. How long do you wish lớn stay in Australia? Dự định ở Úc trong bao lâu?
    • Up lớn 3 months: dưới 3 tháng
    • Up lớn 6 months: dưới 6 tháng
    • Up to 12 months: dưới 12 tháng
    1. Do you intend to enter Australia on more than one occasion? Bạn với ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?
    • No: không. Tư vấn tiếp câu 7
    • Yes: với. Giả dụ chọn thì ghi chi tiết các lần nhập cảnh sau này vào ô bên dưới. Sau đấy trả lời tiếp câu 7
    Applicants in Australia: Trường hợp đang nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại Úc, tư vấn câu 5-6

    1. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa
    2. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên do cho việc đề nghị gia hạn visa
    Part A – Your details
    1. Give the following details exactly as they appear in your passport: cung cấp các thông tin sau xác thực như trong hộ chiếu
    Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for. Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn còn thời hạn tới ngày rời khỏi Úc

    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Sex: nam nữ. Male: Nam. Female: Nữ
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Passport number: Số hộ chiếu
    • Country of passport: quốc gia cấp hộ chiếu
    • Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn
    • Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
    • Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
    • Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Phòng điều hành xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”
    1. Place of birth: Nơi sinh
    • Town/city: đô thị
    • State/province: tỉnh giấc
    • Country: đất nước
    1. Relationship status: hiện trạng hôn nhân
    • Married: Đã thành thân
    • Engaged: đính hôn
    • De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký thành hôn
    • Separated: Ly thân
    • Divorced: Ly hôn
    • Widowed: Vợ/chồng đã mất
    • Never married or been in a de facto relationship: đơn thân
    1. Are you or have you been known by any other name? Bạn sở hữu tên nào khác không?
    • No: không mang
    • Yes: với. Giả dụ chọn thì ghi rõ các chiếc tên đấy ở ô dưới
    1. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc?
    • No: không sở hữu
    • Yes: có. Trường hợp hồ sơ visa được phê chuẩn thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị
    1. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn sở hữu đang xin visa cho ba má (diện 103) không?
    • No: ko
    • Yes: với. Giả dụ chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)
    1. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn mang sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?
    • No: ko
    • Yes: mang. Giả dụ thủ tục visa được ưng chuẩn thì visa Úc lien kết có thẻ APEC sẽ hết hiệu lực
    1. Are you a citizen of any other country? Bạn có với quốc tịch nào khác không?
    • No: ko
    • Yes: có. Liệt kê là nước nào ở dưới
    1. Do you have other current passports? Sở hữu hộ chiếu nào khác ko.
    • Chọn No: không hoặc Yes: có. Ví như chọn Yes, phân phối thêm thông báo.
    • Passport number: Số hộ chiếu.
    • Country of passport: quốc gia cấp hộ chiếu
    1. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn mang chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?
    Chọn No: không hoặc Yes: mang. Giả dụ chọn Yes, sản xuất thêm thông tin.

    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Type of document: cái giấy má
    • Identity number: Số chứng minh thư
    • Country of issue: quốc gia cấp
    1. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại đất nước nào?
    2. What is your legal status in your current location? Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống
    • Citizen: Công dân
    • Permanent resident: Thường trú nhân
    • Visitor: Du khách
    • Student: Học sinh/ Sinh viên
    • Work visa: sở hữu visa cần lao
    • No legal status: ko sở hữu nhân cách pháp nhân nào
    • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì
    1. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?
    Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”

    1. Your current residential address: liên hệ nơi ở bây giờ của bạn
    • Postcode: Mã bưu điện
    • Country: quốc gia
    1. Address for correspondence: liên hệ nhận thư
    • ví như giống như liên hệ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.
    • giả dụ là một liên hệ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20
    1. Contact telephone numbers: Số điện thoại địa chỉ
    • Home: Điện thoại nhà (mã vùng đất nước, mã vùng tỉnh/thành xã, dãy số)
    • Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
    • Mobile/Cell: Số di động
    1. Do you agree lớn the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn sở hữu đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông tin kết quả visa)
    • Chọn No: không hoặc Yes: với. Ví như chọn Yes, ghi rõ thông báo.
    • Email address: địa chỉ email
    • Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phường, dãy số)
    • Part B – Family travelling lớn Australia with you
    1. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members? Bạn mang tới Úc, hay đang ở Úc cộng sở hữu người thân nào không?
    • Chọn No: ko hoặc Yes: với. Ví như chọn Yes, cung cấp thêm thông báo người nhà
    • Full name: Họ tên
    • Relationship to you: Mối quan hệ
    • Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)
    Part C – Family NOT travelling lớn Australia with you
    1. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you? Với thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc mang bạn không?
    Chọn No: không hoặc Yes: với. Giả dụ chọn Yes, cung ứng thêm thông tin của người nhà

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ mang bạn
    • Their address while you are in Australia: địa chỉ
    Part D – Details of your visit to Australia
    1. Is it likely you will be travelling from Australia lớn any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back lớn Australia? Bạn sở hữu khả năng sẽ trong khoảng đi trong khoảng Úc đến nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau ấy quay lại Úc?
    • No: ko
    • Yes: mang. Đính kèm lộ trình cụ thể
    1. Do you have any relatives in Australia? Sở hữu họ hàng nào ở Úc không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: với. Nếu như chọn Yes, sản xuất thêm thông báo họ hàng

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ sở hữu bạn
    • Address: địa chỉ
    Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

    1. Do you have any friends or contacts in Australia? Sở hữu bạn bè hay địa chỉ nào ở Úc không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: sở hữu. Nếu chọn Yes, sản xuất thêm thông tin sau

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
    • Address: địa chỉ
    • Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)
    1. Why do you want to visit Australia? Nêu lý do vì sao bạn muốn tới thăm Úc
    Ví dụ: Bạn đi du hý tự túc thì cứ biểu đạt là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan những địa danh nổi tiếng… Hoặc thăm thân thì ghi là thăm ai, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn thôi cũng được, miễn bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.

    1. Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn sở hữu định tham dự khóa học nào khi ở Úc không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: với. Nếu như chọn Yes, cung ứng thêm thông báo về khóa học

    • Name of the course: Tên khoá học
    • Name of the institution: Tên tổ chức huấn luyện
    • How long will the course last? Khoá học kéo dài bao lâu
    Part E – Health details
    1. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? 5 Năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tiếp không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: mang. Nếu chọn Yes, cung ứng thêm thông báo.

    • Country: Tên nước
    • Date from … lớn … (từ ngày/tháng/năm tới ngày/tháng/năm)
    1. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn sở hữu ý định chữa bệnh hay săn sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế khi mà ở Úc không?
    • No: không
    • Yes: sở hữu. Ghi ra chi tiết
    1. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn sở hữu ý định khiến việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế khi mà ở Úc không?
    • No: không
    • Yes: với. Ghi ra chi tiết
    1. Have you: Bạn có:
    • ever had, or currently have, tuberculosis? Từng hoặc đang bị bệnh lao
    • been in close contact with a family member that has active tuberculosis? Sở hữu thân thiết có thành viên trong gia đình đang bị lao
    • ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy với dấu hiệu thất thường.
    Chon No: ko hoặc Yes: sở hữu. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên

    1. During your proposed visit lớn Australia, do you expect lớn incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn mang dự đinh chi trả hay đề nghị điều trị cho những bệnh sau không:
    • blood disorder: rối loàn máu
    • cancer: ung thư
    • heart disease: bệnh tim
    • hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ những bệnh về gan
    • HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS
    • kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận
    • mental illness: bệnh tâm thần
    • pregnancy: thai sản
    • respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy
    • other? Bệnh khác.
    Chọn No: ko, ví như bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: mang. Ghi rõ chi tiết bệnh gì

    1. Do you require assistance with mobility or care due lớn a medical condition? Bạn sở hữu cần tương trợ về vận động hoặc săn sóc do trạng thái bệnh lý không?
    • No: không
    • Yes: với. Ghi rõ chi tiết
    1. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã rà soát sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?
    • No: ko
    • Yes: có. Ghi rõ chi tiết
    Part F – Character details
    1. những thắc mắc trong phần này liên quan đến các vấn đề pháp luật, phạm tội… nếu như bạn chưa từng liên quan đến các việc khiến trái pháp thì cứ đánh chọn “No” cho hầu hết. Trường hợp đánh “Yes” ở bất cứ câu nào thì sản xuất thêm thông báo ở ô trống kế bên
    • Have you ever: Bạn đã bao giờ
    • been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị buộc tội
    • been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội
    • been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị truy hỏi
    • been found guilty of a sexually based offence involving a child (including where no conviction was recorded)? Phạm tội liên quan đến dục tình
    • been named on a sex offender register? Sở hữu tên trong danh sách tội nhân tình dục
    • been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề tâm thần
    Part G – Employment status
    1. What is your employment status? Hiện trạng công tác hiện của bạn
    • Employed/self-employed: công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:
    • Employer/business name: Tên đơn vị
    • Address: địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện
    • Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phường, dãy số)
    • Position you hold: chức phận
    • How long have you been employed by this employer/business? Đã công việc tại đơn vị này bao lâu?
    • Retired: Nghỉ hưu. Cung ứng thêm:
    • Year of retirement: Năm nghỉ hưu
    • Student: Học sinh/Sinh viên. Phân phối thông tin:
    • Your current course: Khóa học hiện tại
    • Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập
    • How long have you been studying at this institution? Đã học tại ấy bao lâu?
    • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới
    • Unemployed: Thất nghiệp. Ví như chọn thì giảng giải căn do thất nghiệp và ghi ra chi tiết công tác trước ấy (nếu có)
    Part H – Funding for stay
    1. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia. Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính lúc đang ở Úc ra sao.
    Mục đích câu này là để diễn giải năng lực tài chính của bạn, vì giấy má tài chính mình có nộp kèm trong bộ giấy tờ visa nên Cả nhà sở hữu thể ghi như hình minh họa (trường hợp tự đắc tài chính), còn nếu như mang người bảo lãnh thì ghi rõ là ai.

    1. Is your sponsor or someone else providing support for your visit lớn Australia? Với tổ chức/người nào tương trợ tầm giá chuyến đi Úc của bạn không?
    Chọn No: không hoặc Yes: với. Nếu như chọn Yes, cung ứng thêm thông tin của người đó

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship lớn you: Mối quan hệ sở hữu bạn
    • Their address while you are in Australia: liên hệ
    • Type of support provided: Hình thức hỗ trợ. Financial: vốn đầu tư. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác
    • mang thể tích chọn rộng rãi ô, ví dụ bạn sang thăm người nhà ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, giả dụ người nhà đấy cũng bảo lãnh luôn vốn đầu tư cho bạn thì tích thêm ô “Financial”
    Part I – Previous applications
    1. Have you ever: Bạn có bao giờ
    • been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Ko tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?
    • had an application for entry to or further stay in Australia refused, or had a visa for Australia cancelled? Bị khước từ nhập cảnh hoặc bị khước từ cấp/gia hạn visa Úc?
    No: ko sở hữu. Hoặc Yes: có. Nếu như chọn Yes thì nêu rõ chi tiết

    Part J – Assistance with this form
    1. Did you receive assistance in completing this form? Bạn sở hữu nhờ ai hoàn tất đơn này không?
    Mình khuyên Cả nhà cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và tư vấn tiếp ở Part K. Còn ví như chọn “Yes” thì phân phối thêm thông tin sau & tư vấn câu 44-46:

    • Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: nữ giới sở hữu chồng; Miss: nữ giới chưa chồng; Ms: nữ giới ko muốn cho biết có chồng hay chưa; Other: Khác)
    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Address: địa chỉ. Postcode: Mã bưu điện
    • Telephone number or daytime contact: Số điện thoại địa chỉ
    • Office hours: Điện thoại địa chỉ giờ hành chính (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành thị trấn, dãy số)
    • Mobile/cell: Số di động
    1. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó với phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý di trú (Văn phòng của MARA) không?
    • No: không. Bỏ qua câu 45-46, tư vấn tiếp Part K
    • Yes: mang
    1. Is the person/agent in Australia? Người/đại lý ấy hiện đang ở Úc?
    • No: không. Bỏ qua câu 46, tư vấn tiếp Part K
    • Yes: sở hữu
    1. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn với trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?
    • No: không
    • Yes: mang
    Part K – Options for receiving written communications
    1. All written communications about this application should be sent to: rất nhiều các thông báo về giấy tờ visa này sẽ được gửi tới (chỉ tích chọn một trong những ô dưới đây)
    • Myself: Chính tôi
    • Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền
    • Migration agent: Đại diện di trú
    • Exempt person: Người được miễn
    Câu này Các bạn cứ chọn ô “Myself” thì họ sẽ gửi thông tin hay kết quả theo như liên hệ nhận thư mình đã khai ở Part A nhé. Chọn 2 ô cuối thì phải khai thêm form 956A/956.

    Part L – Payment details
    1. IMPORTANT: You must refer lớn the Department’s website at border.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable lớn each visa subclass.
    Để biết vững chắc mức phí chuẩn xác phải nộp cho từng diện visa thì Anh chị em nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên

    Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu như đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thìa là Subclass 600, điền “600” vào ô trống

    • Base Application Charge
    • Non-internet Application Charge
    • Additional Applicant Charge aged 18 years or over
    • Additional Applicant Charge under 18 years of age
    • Subsequent Temporary Application Charge
    Bạn tham khảo trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn các phí khác: N/A tức ko mang thì không cần điền vô đơn

    Tổng những mức phí ở trên là bao lăm thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền

    1. How will you pay your application charge? Chọn phương thức trả tiền
    • Bank cheque: Chuyển qua nhà băng
    • Money order: Lệnh chuyển tiền
    • Credit card: Thẻ nguồn hỗ trợ
    Ở Việt Nam thì Cả nhà nộp thủ tục visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ nguồn hỗ trợ. Trường hợp bạn trả tiền mặt lúc tới nộp thủ tục tại VFS thì bỏ qua mục này

    nếu như bạn trả tiền bằng thẻ thì sở hữu thể điền thêm những thông báo dưới đây (lưu ý phí visa chỉ chấp nhận trả tiền bằng thẻ tín dụng):

    • Payment by – Chọn cái thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB
    • Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)
    • Credit card number: Số thẻ
    • Expiry date: Ngày hết hạn thẻ
    • Cardholder’s name: Tên chủ thẻ
    • Telephone number: Số điện thoại
    • Address: liên hệ
    • Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ
    Part M – Application checklist
    1. Tích vào các chiếc hồ sơ mà bạn nộp trong bộ giấy tờ xin visa Úc
    • a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel lớn any other countries: Bản sao hộ chiếu với trang thông tin cá nhân, những trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh
    • a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng
    • the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)
    • a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): chiếc đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác chẳng phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp
    • a completed form 1229 Consent: cái đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp
    • If you authorise another person lớn receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)
    • evidence of access lớn funds lớn support your stay: thủ tục chứng minh tài chính
    • evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)
    • medical examination or tests (if requested): giấy rà soát sức khỏe (nếu được yêu cầu)
    • a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Ú
    • evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học
    • If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation lớn visit: Thư mời nếu đi thăm thân
    • other information to show that you have an incentive and authority lớn return lớn your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: các thủ tục khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.
    Part N – Signatures
    1. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
    2. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
    Part O – Additional information
    Phần này để bổ sung những thông báo mà chỗ trống ở những mục trên không đủ chỗ ghi & thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết).

    Mẫu đơn xin visa du lịch Úc mang quá nhiều trang và thông báo cần cung ứng đúng phải không Cả nhà. Bạn nào học phải chăng tiếng Anh cùng cũng mất một – 2 tiếng, ai không biết có khi cả ngày cũng chưa điền xong. Kỳ vọng bài viết này sẽ giúp được phần nào cho Các bạn trong giai đoạn hoàn thiện hồ sơ xin visa Úc. Địa chỉ ngay Visa ANB Việt Nam để được trả lời chi tiết hồ sơ xin visa đi Úc bạn nhé!

    Chúc mọi người thực hành thành công và đậu visa
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi ANB Việt Nam

Chia sẻ trang này